Thứ Năm, 1 tháng 8, 2013

Người Chạn và ông Chạn mới


Vua thường có nhiều quân sư, cả loại quạt mo lẫn quạt giấy. TT Mỹ cũng vậy, giống các TT các nước khác, có cả đống quân sư, cả loại có lương lẫn loại tư vấn không lương… chỉ có danh, cần thì hỏi kiểu quân sư nhân dân.


Có cả đội, chính chủ nhưng không chính thức, nên tên gọi cũng không chính chủ luôn: “Kitchen Cabinet”.

Dịch ra là tủ để trong bếp, tủ bếp, loại đựng các đồ lặt vặt dao, đũa, thìa, dĩa, chén bát…

Diễn Nôm là cái chạn. Chạn cứ nằm im, khi cần chính chủ mở ra một tý, lấy, cất đồ rồi đóng lại. 

Tên này có từ những năm 1830, dưới thời chính phủ Andrew Jackson, do phe đối lập đặt để chỉ cố vấn không phải nhân viên nhà nước.

 Phe đối lập chắc là tức TT Andrew Jackson dù có Ban Cố vấn (chính thức) vẫn hỏi han và nghe ngóng thêm bên ngoài, nên xỉa xói gọi là cái chạn… cứ như ngầm ý mỉa mai chó nấp gầm chạn.

Cái chạn tồn tại, thành truyền thống, thành một phần trong ngôn ngữ Mỹ. Cố vấn chạn vẫn oai, ít ra cũng có giấy của phủ TT, khi cần được hỏi han từ xa, khỏi tại chức trong phủ.

Oai, muốn làm chạn cũng không dễ, thủ tục rườm rà phết: phải cùng đảng, có tý hơi hám trong cộng đồng, thể hiện hỗ trợ có kết quả, được đảng xét, chấp thuận rồi mới được làm các thủ tục mời, gửi thư bổ nhiệm có chữ ký của TT và Trưởng ban tổ chức TƯ đảng ký.

Có cái giấy lận lưng này mới được xưng, in cạc là “US President’s Counseler, Honorary Member of NDC’s Kitchen Cabinet” (Cố vấn TT Mỹ, Thành viên Danh dự Kitchen Cabinet của đảng Dân chủ toàn quốc).

Đội cố vấn vòng ngoài này đông, và cuối tháng 7 qua, lần đầu TT Obama có thêm một ông chạn mới, gốc Việt. 

Đó là nhà báo Hạnh Dương, một ông chủ VietPress, Giám đốc điều hành báo Việt Báo ở bắc California.

Ông này, quê gốc Quảng Trị, có bút hiệu Huyền Anh, giống nhiều ông khác, ngoài báo còn la cà sang nhiều lĩnh vực, nào nhạc sĩ, thi sĩ, biên kịch, nhà sản xuất điện ảnh…

Cạc của ông, hẳn chi chít chức danh, danh hiệu, nay thêm một cái oách: Cố vấn Chạn. Người đời gọi gọn là Ông Chạn…

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét